Đọc nhanh: 策反 (sách phản). Ý nghĩa là: xúi giục; xách động; dụ địch theo mình (xâm nhập vào lòng địch, bí mật tiến hành xách động, để người của bên địch phản chiến, đầu hàng).
策反 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; xách động; dụ địch theo mình (xâm nhập vào lòng địch, bí mật tiến hành xách động, để người của bên địch phản chiến, đầu hàng)
深入敌对一方的内部,秘密进行鼓动,使敌对一方的人倒戈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策反
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
策›