Đọc nhanh: 活动策划 (hoạt động sách hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch hoạt động.
活动策划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动策划
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 我们 需要 策划 活动
- Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
- 这个 党 偷偷 策划 了 行动
- Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
- 竞选活动 都 是 她 在 策划
- Cô ấy điều hành chiến dịch.
- 这项 政策 会 限制 活动 范围
- Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
动›
活›
策›