竣工 jùngōng
volume volume

Từ hán việt: 【thuân công】

Đọc nhanh: 竣工 (thuân công). Ý nghĩa là: làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 这座大楼已经竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành.. - 这座大楼已经顺利竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.. - 新图书馆快要竣工了。 Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

Ý Nghĩa của "竣工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

竣工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong

工程结束;完工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 顺利 shùnlì 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.

  • volume volume

    - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工

  • volume volume

    - 竣工 jùngōng 验收 yànshōu

    - hoàn thành nghiệm thu.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • volume volume

    - 竣工 jùngōng

    - làm xong.

  • volume volume

    - 同年 tóngnián 九月 jiǔyuè 大桥 dàqiáo 竣工 jùngōng

    - tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.

  • volume volume

    - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
    • Bảng mã:U+7AE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa