Đọc nhanh: 竣工 (thuân công). Ý nghĩa là: làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong. Ví dụ : - 这座大楼已经竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành.. - 这座大楼已经顺利竣工。 Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.. - 新图书馆快要竣工了。 Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
竣工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm xong; hoàn thành; hoàn tất; khánh thành; xây dựng xong
工程结束;完工
- 这座 大楼 已经 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành.
- 这座 大楼 已经 顺利 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.
- 新 图书馆 快要 竣工 了
- Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 竣工
- làm xong.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 这 条 公路 已经 竣工 并 开通 使用
- quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 这座 大楼 已经 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
竣›
xong xuôi; đâu ra đấy
kết thúc công việc
Thực Hiện, Hiên
Hoàn Thành
hoàn công; hoàn thành (công trình)hoàn thành; xong; kết thúc (công việc)
hoàn thành; đã làm xong
hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)sao chèđóng máy, quay xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
hoàn tất; hoàn thành (công trình)
Khánh Thành
Đạt Được
Chung Kết, Kết Cuộc
đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công