Đọc nhanh: 奠基 (điện cơ). Ý nghĩa là: đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công. Ví dụ : - 奠基石 bia móng. - 举行奠基典礼 cử hành lễ khởi công (đặt móng). - 人民英雄纪念碑是1949年9月30日奠基的 bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
奠基 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt móng; xây móng; đặt nền móng; khởi công
奠定建筑物的基础
- 奠基石
- bia móng
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠基
- 奠基石
- bia móng
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
奠›