Đọc nhanh: 利落 (lợi lạc). Ý nghĩa là: lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác), gọn gàng; chỉnh tề; gọn, xong; xong xuôi. Ví dụ : - 说话利落。 nói năng hoạt bát.. - 动作挺利落。 động tác thật nhanh nhẹn.. - 身上穿得干净利落。 ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
利落 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)
(言语、动作) 灵活敏捷,不拖泥带水
- 说话 利落
- nói năng hoạt bát.
- 动作 挺 利落
- động tác thật nhanh nhẹn.
✪ 2. gọn gàng; chỉnh tề; gọn
整齐有条理
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
✪ 3. xong; xong xuôi
完毕
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利落
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
落›