实现 shíxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thực hiện】

Đọc nhanh: 实现 (thực hiện). Ý nghĩa là: thực hiện; đạt được; hoàn thành. Ví dụ : - 他实现了自己的梦想。 Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.. - 我们终于实现了目标。 Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.. - 公司实现了利润增长。 Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.

Ý Nghĩa của "实现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

实现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực hiện; đạt được; hoàn thành

使(理想、计划等)成为事实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实现 shíxiàn le 利润 lìrùn 增长 zēngzhǎng

    - Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实现

✪ 1. 实现 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 实现 shíxiàn le 合作 hézuò 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã thực hiện kế hoạch hợp tác.

  • volume

    - 国家 guójiā 实现 shíxiàn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.

✪ 2. Động từ(能/ 无法/ 难以/ 可以) + 实现

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 愿望 yuànwàng 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Nguyện vọng này không thể thực hiện được.

  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 实现 shíxiàn ma

    - Kế hoạch này có thể thực hiện được không?

So sánh, Phân biệt 实现 với từ khác

✪ 1. 实现 vs 完成

Giải thích:

"实现" và "完成" có ý nghĩa khác nhau, tân ngữ của chúng cũng khác nhau và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实现

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - zài 努力实现 nǔlìshíxiàn 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao