Đọc nhanh: 实现 (thực hiện). Ý nghĩa là: thực hiện; đạt được; hoàn thành. Ví dụ : - 他实现了自己的梦想。 Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.. - 我们终于实现了目标。 Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.. - 公司实现了利润增长。 Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
实现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện; đạt được; hoàn thành
使(理想、计划等)成为事实
- 他 实现 了 自己 的 梦想
- Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.
- 我们 终于 实现 了 目标
- Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实现
✪ 1. 实现 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 实现 了 合作 计划
- Chúng tôi đã thực hiện kế hoạch hợp tác.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
✪ 2. Động từ(能/ 无法/ 难以/ 可以) + 实现
- 这个 愿望 无法 实现
- Nguyện vọng này không thể thực hiện được.
- 这个 计划 能 实现 吗 ?
- Kế hoạch này có thể thực hiện được không?
So sánh, Phân biệt 实现 với từ khác
✪ 1. 实现 vs 完成
"实现" và "完成" có ý nghĩa khác nhau, tân ngữ của chúng cũng khác nhau và chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实现
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
现›
Thực Hiện (Lời Hứa), Đổi Tiền Mặt (Ngân Phiếu)
Hoàn Thành
hoàn thành; đã làm xong
hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)sao chèđóng máy, quay xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
Làm Xong, Hoàn Thành, Hoàn Tất
Đạt Được
Thực Thi