Đọc nhanh: 开工 (khai công). Ý nghĩa là: khởi công; bắt đầu xây dựng, bắt đầu sản xuất; đi vào sản xuất (nhà máy). Ví dụ : - 大家要提前做好准备,尽快开工生产。 Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.. - 原材料已经不差什么了,只是开工日期还没确定。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công. - 变成和梅艳芳开工的例牌工序。 Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
开工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi công; bắt đầu xây dựng
(土木工程) 开始修建
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bắt đầu sản xuất; đi vào sản xuất (nhà máy)
(工厂) 开始生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开工
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
开›
đi làm
Thi Công
khởi côngthi công
khởi công; bắt đầu công việc
đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất