Đọc nhanh: 杀青 (sát thanh). Ý nghĩa là: hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm), sao chè, đóng máy, quay xong.
✪ 1. hơ khô thẻ tre (để viết chữ, ví với việc viết xong một tác phẩm)
古人著书写在竹简上,为了便于书写和防止虫蛀,先把青竹简用火烤干水分,叫做杀青后来泛指写定著作
✪ 2. sao chè
绿茶加工制作的一个工序,把摘下的嫩叶加高温,破坏茶叶中的酵素,阻止发酵,使茶叶保持固有的绿色,同时减少叶中水分,使叶片变软,便于进一步加工
✪ 1. đóng máy, quay xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀青
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
青›