Đọc nhanh: 完竣 (hoàn thuân). Ý nghĩa là: hoàn tất; hoàn thành (công trình). Ví dụ : - 工程完竣。 công trình hoàn thành.. - 整编完竣。 chỉnh biên hoàn tất.
完竣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn tất; hoàn thành (công trình)
完毕;完成 (多指工程)
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 整编 完竣
- chỉnh biên hoàn tất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完竣
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 整编 完竣
- chỉnh biên hoàn tất.
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 完竣
- hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
竣›