完竣 wánjùn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn thuân】

Đọc nhanh: 完竣 (hoàn thuân). Ý nghĩa là: hoàn tất; hoàn thành (công trình). Ví dụ : - 工程完竣。 công trình hoàn thành.. - 整编完竣。 chỉnh biên hoàn tất.

Ý Nghĩa của "完竣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完竣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn tất; hoàn thành (công trình)

完毕;完成 (多指工程)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • volume volume

    - 整编 zhěngbiān 完竣 wánjùn

    - chỉnh biên hoàn tất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完竣

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 整编 zhěngbiān 完竣 wánjùn

    - chỉnh biên hoàn tất.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 抬杠 táigàng tīng 说完 shuōwán

    - Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • volume volume

    - 完竣 wánjùn

    - hoàn tất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
    • Bảng mã:U+7AE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình