Đọc nhanh: 告竣 (cáo thuân). Ý nghĩa là: hoàn thành; đã làm xong. Ví dụ : - 铁路修建工程已全部告竣。 toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
告竣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; đã làm xong
宣告事情完毕 (多指较大的工程)
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告竣
- 告竣
- kết thúc.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
竣›