Đọc nhanh: 努力工作 Ý nghĩa là: làm việc chăm chỉ (cố gắng và nỗ lực trong công việc để đạt được kết quả tốt). Ví dụ : - 他每天努力工作,希望得到晋升。 Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày và hy vọng sẽ được thăng chức.. - 如果你努力工作,你一定会成功的。 Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn chắc chắn sẽ thành công.
努力工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc chăm chỉ (cố gắng và nỗ lực trong công việc để đạt được kết quả tốt)
- 他 每天 努力 工作 , 希望 得到 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày và hy vọng sẽ được thăng chức.
- 如果 你 努力 工作 , 你 一定 会 成功 的
- Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn chắc chắn sẽ thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力工作
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
- 他 努力 工作 是 为了 养活 妻子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi vợ con.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他 一直 努力 工作
- Anh ấy luôn nỗ lực làm việc.
- 他 工作 非常 努力
- Anh ấy làm việc vô cùng nỗ lực.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
力›
努›
工›