落成 luòchéng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thành】

Đọc nhanh: 落成 (lạc thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng), cáo thành. Ví dụ : - 落成典礼。 lễ cắt băng khánh thành.. - 大桥已经落成日内即可正式通车。 cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

Ý Nghĩa của "落成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

落成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng)

(建筑物) 完工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落成典礼 luòchéngdiǎnlǐ

    - lễ cắt băng khánh thành.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

✪ 2. cáo thành

宣告完成 (轻重要的工作)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落成

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • volume volume

    - 落成典礼 luòchéngdiǎnlǐ

    - lễ cắt băng khánh thành.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā xīn 图书馆 túshūguǎn 上星期 shàngxīngqī 正式 zhèngshì 落成 luòchéng 起用 qǐyòng

    - Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 即将 jíjiāng 落成 luòchéng

    - Tòa nhà này sắp hoàn thành.

  • volume volume

    - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao