Đọc nhanh: 落成 (lạc thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng), cáo thành. Ví dụ : - 落成典礼。 lễ cắt băng khánh thành.. - 大桥已经落成,日内即可正式通车。 cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
落成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; khánh thành (công trình xây dựng)
(建筑物) 完工
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
✪ 2. cáo thành
宣告完成 (轻重要的工作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落成
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 这座 大楼 即将 落成
- Tòa nhà này sắp hoàn thành.
- 他 堕落 成 了 小偷
- Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
落›