Đọc nhanh: 达成 (đạt thành). Ý nghĩa là: đạt được; đạt đến. Ví dụ : - 我们达成了目标。 Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.. - 公司达成了协议。 Công ty đạt được hiệp nghị.. - 他们达成赔偿约定。 Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
达成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt được; đạt đến
达到;得到 (多指商谈后得到结果)
- 我们 达成 了 目标
- Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达成
✪ 1. 达成 + Tân ngữ
đạt được cái gì đấy
- 最终 达成协议 条款
- Cuối cùng đã đạt được điều khoản thỏa thuận.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 我们 达成 了 共识
- Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 我们 达成 了 共识
- Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
达›