Đọc nhanh: 动工 (động công). Ý nghĩa là: khởi công, thi công. Ví dụ : - 动工不到三个月,就完成了全部工程的一半。 khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.. - 这里正在动工,车辆不能通过。 ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
✪ 1. khởi công
开工 (指土木工程)
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
✪ 2. thi công
施工
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动工
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
工›