竣工图 jùngōng tú
volume volume

Từ hán việt: 【thuân công đồ】

Đọc nhanh: 竣工图 (thuân công đồ). Ý nghĩa là: bản vẽ hoàn công.

Ý Nghĩa của "竣工图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竣工图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản vẽ hoàn công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工图

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 图纸 túzhǐ

    - bản vẽ thi công.

  • volume volume

    - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 平衡 pínghéng 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 工程图 gōngchéngtú

    - Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

  • volume volume

    - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 管理 guǎnlǐ 图书 túshū

    - Công việc của anh ấy là quản lý sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
    • Bảng mã:U+7AE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình