半工半读 bàn gōng bàn dú
volume volume

Từ hán việt: 【bán công bán độc】

Đọc nhanh: 半工半读 (bán công bán độc). Ý nghĩa là: vừa học vừa làm.一种把工和读结合起来一面生产一面学习的教育制度.

Ý Nghĩa của "半工半读" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半工半读 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa học vừa làm.一种把工和读结合起来,一面生产、一面学习的教育制度

半工半读,汉语成语,拼音是bàn gōng bàn dú。意思是在学习之余去做一些力所能及的工作以作补贴生活或增长工作经验的个人学习方案。就是将课堂上的学习与工作中的学习结合起来,学生将理论知识应用于与之相关的、为真实的雇主效力且通常能获取报酬的工作实际中,然后将工作中遇到的挑战和增长的见识带回课堂,帮助他们在学习中的进一步分析与思考。一种把工和读结合起来, 一面生产、一面学习的教育制度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半工半读

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • volume volume

    - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • volume volume

    - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 工作 gōngzuò 半天 bàntiān

    - Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công việc đã hoàn thành một nửa.

  • volume volume

    - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao