Đọc nhanh: 收工 (thu công). Ý nghĩa là: kết thúc công việc. Ví dụ : - 赶紧继续魔幻之旅早点收工 Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.. - 天已经黑了,他们还没有收工。 Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.. - 他每天收工回家,还捎带挑些猪草。 hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
收工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc công việc
(在田间或工地上干活儿的人) 结束工作
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 天 已经 黑 了 , 他们 还 没有 收工
- Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收工
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 今天 可以 早点 收工
- Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
收›