Đọc nhanh: 失意 (thất ý). Ý nghĩa là: ngã lòng; thất ý; không được như ý, không vui. Ví dụ : - 宦途失意 đường hoạn lộ không được như ý. - 不逞之徒(因失意而胡作非为的人)。 đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy. - 铩羽(伤了翅膀,比喻失意)。 gãy cánh.
失意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã lòng; thất ý; không được như ý
不得志
- 宦途 失意
- đường hoạn lộ không được như ý
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không vui
缺少欢乐, 不高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失意
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
- 她 失去 了 对 周围环境 的 意识
- Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
意›