Đọc nhanh: 得志 (đắc chí). Ý nghĩa là: đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc. Ví dụ : - 少年得志 thiếu niên đắc chí. - 郁郁不得志 đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
得志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
志愿实现 (多指满足名利的欲望)
- 少年得志
- thiếu niên đắc chí
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得志
- 郁郁 不得志
- đau khổ uất ức; không vừa lòng; không toại nguyện.
- 少年得志
- thiếu niên đắc chí
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
志›