Đọc nhanh: 称兄道弟 (xưng huynh đạo đệ). Ý nghĩa là: xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình. Ví dụ : - 难道你可以跟盲鳗称兄道弟吗 Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
称兄道弟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình
朋友间以兄弟相称,表示关系亲密
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称兄道弟
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 兄弟 是 他们 友谊 的 称谓
- Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.
- 他 没有 弟兄 , 只有 一个 姐姐
- nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
弟›
称›
道›