Đọc nhanh: 中心对称 (trung tâm đối xưng). Ý nghĩa là: đối xứng trung tâm.
中心对称 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xứng trung tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心对称
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 她 对 艺术 的 爱 燃烧 在 心中
- Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
对›
⺗›
心›
称›