Đọc nhanh: 直接了当 (trực tiếp liễu đương). Ý nghĩa là: xem 直截了當 | 直截了当.
直接了当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 直截了當 | 直截了当
see 直截了當|直截了当 [zhí jié liǎo dàng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接了当
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
当›
接›
直›
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
không gì kiêng kỵ
đi thẳng về thẳng; đi một mạchbụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
Kiên Quyết, Không Do Dự
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
mượn đề tài để nói chuyện của mình
đi vòng quanhkhúc khuỷu và mạch lạc (thành ngữ); những diễn biến phức tạp không bao giờ đi đến đâu
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
đi vòng quanh; quanh đi quẩn lại; lòng và lòng vòng