Đọc nhanh: 支吾其词 (chi ngô kì từ). Ý nghĩa là: (thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thật, lảng tránh.
支吾其词 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thật
(idiom) to talk in a roundabout way to cover up the truth
✪ 2. lảng tránh
evasive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支吾其词
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
吾›
支›
词›
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
Lắp Ba Lắp Bắp
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
muốn nói lại thôi
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
Nói Năng Đĩnh Đạc
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực