Đọc nhanh: 拖泥带水 (tha nê đới thuỷ). Ý nghĩa là: Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chần, bầy nhầy.
拖泥带水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chần
比喻说话、写文章不简洁或做事不干脆
✪ 2. bầy nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖泥带水
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 师傅 在 抹 水泥
- Thợ xây đang trát xi măng.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
拖›
水›
泥›