Đọc nhanh: 直来直去 (trực lai trực khứ). Ý nghĩa là: đi thẳng về thẳng; đi một mạch, bụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín. Ví dụ : - 这次去广州是直来直去,过不几天就回来了。 lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.. - 他是个直来直去的人,想到什么,就说什么。 anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
直来直去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi thẳng về thẳng; đi một mạch
径直去径直回
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
✪ 2. bụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
指心地直爽,说话不绕弯子
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直来直去
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
直›