Đọc nhanh: 百无禁忌 (bách vô cấm kị). Ý nghĩa là: không gì kiêng kỵ. Ví dụ : - 对于个人信息,我们百无禁忌 Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
百无禁忌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gì kiêng kỵ
指一点也没有忌讳
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百无禁忌
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
无›
百›
禁›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Không Kiêng Nể
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ.
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
trẻ con luôn nói thật mà không hề suy tính; lời nói của trẻ con không sai bao giờ.