Đọc nhanh: 拐弯抹角 (quải loan mạt giác). Ý nghĩa là: đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh co, nói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi.
拐弯抹角 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh co
沿着弯弯曲曲的路走
✪ 2. nói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
比喻说话、写文章不直截了当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐弯抹角
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
抹›
拐›
角›
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
quanh co; ngoắt ngoéo; khúc khuỷu
đi vòng quanhkhúc khuỷu và mạch lạc (thành ngữ); những diễn biến phức tạp không bao giờ đi đến đâu
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh
người chân thật nói lời thẳng thắn; người vui vẻ nói lời sảng khoái; chất phác thẳng thắn; trung thực; thẳng thắn; thật thà
quyết đoán; không đắn đo; không do dự
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co