直接经验 zhíjiē jīngyàn
volume volume

Từ hán việt: 【trực tiếp kinh nghiệm】

Đọc nhanh: 直接经验 (trực tiếp kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm trực tiếp. Ví dụ : - 一切真知都是从直接经验发源的。 mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

Ý Nghĩa của "直接经验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直接经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh nghiệm trực tiếp

亲自从实践中取得的经验 (跟'间接经验'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接经验

  • volume volume

    - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • volume volume

    - duì 嫁接 jiàjiē 果树 guǒshù yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.

  • volume volume

    - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • volume volume

    - zài 接待 jiēdài 客户 kèhù 方面 fāngmiàn yǒu 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao