Đọc nhanh: 直截了当 (trực tiệt liễu đương). Ý nghĩa là: gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòng, nói toạc móng heo, nói thẳng. Ví dụ : - 有意见,就直截了当地说出来,不要绕弯子。 có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.. - 别跟我兜圈子,有话直截了当地说吧。 đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.. - 你直截了当地说吧,不要跟我捉迷藏了。 anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
直截了当 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòng
(言语、行动等) 简单爽快
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nói toạc móng heo, nói thẳng
形容(说话做事)爽快、不绕圈子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直截了当
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
当›
截›
直›
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
không gì kiêng kỵ
đi thẳng về thẳng; đi một mạchbụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
Kiên Quyết, Không Do Dự
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
mượn đề tài để nói chuyện của mình
đi vòng quanhkhúc khuỷu và mạch lạc (thành ngữ); những diễn biến phức tạp không bao giờ đi đến đâu
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
đi vòng quanh; quanh đi quẩn lại; lòng và lòng vòng