Đọc nhanh: 直接 (trực tiếp). Ý nghĩa là: trực tiếp; thẳng thắn; lập tức. Ví dụ : - 他讲话很直接。 Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.. - 他是个很直接的人。 Anh ấy là một người thẳng thắn.. - 你要直接告诉我。 Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
直接 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực tiếp; thẳng thắn; lập tức
不经过中间事物的 (跟''间接''相对)
- 他 讲话 很 直接
- Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直接
✪ 1. 直接 + Động từ(说/回答/影响...)
trực tiếp nói/trả lời/ảnh hưởng...
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 环境 直接 影响 人 的 健康
- Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.
✪ 2. 直接 (+的) + Danh từ (原因/责任/关系...)
"直接" vai trò định ngữ
- 直接 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.
- 这 和 我 没有 直接 的 关系
- Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 你 有 什么 顾虑 , 就 直接 说
- Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
直›
Dứt Khoát
thẳng; thẳng thắn; xộc xộctiếp tục; tiếp
(nghĩa bóng) làm đúngthẳng tiếnđi thẳng
cùnthẳng thắnmở ra
Đi Thẳng Đến
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn)chần ngần
khéo léo; dịu dàng (nói năng)du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Gián Tiếp
trằn trọc; trăn trở; triển chuyển; giở đi giở lạiqua tay nhiều người; gián tiếp; triển chuyển