直接 zhíjiē
volume volume

Từ hán việt: 【trực tiếp】

Đọc nhanh: 直接 (trực tiếp). Ý nghĩa là: trực tiếp; thẳng thắn; lập tức. Ví dụ : - 他讲话很直接。 Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.. - 他是个很直接的人。 Anh ấy là một người thẳng thắn.. - 你要直接告诉我。 Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.

Ý Nghĩa của "直接" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

直接 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực tiếp; thẳng thắn; lập tức

不经过中间事物的 (跟''间接''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲话 jiǎnghuà hěn 直接 zhíjiē

    - Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - shì hěn 直接 zhíjiē de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • volume volume

    - yào 直接 zhíjiē 告诉 gàosù

    - Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直接

✪ 1. 直接 + Động từ(说/回答/影响...)

trực tiếp nói/trả lời/ảnh hưởng...

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 为何 wèihé 直接 zhíjiē shuō

    - Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.

  • volume

    - 环境 huánjìng 直接 zhíjiē 影响 yǐngxiǎng rén de 健康 jiànkāng

    - Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.

✪ 2. 直接 (+的) + Danh từ (原因/责任/关系...)

"直接" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 直接 zhíjiē 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.

  • volume

    - zhè 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē de 关系 guānxì

    - Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接

  • volume volume

    - yào 直接 zhíjiē 告诉 gàosù

    - Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.

  • volume volume

    - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 为何 wèihé 直接 zhíjiē shuō

    - Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - shì hěn 直接 zhíjiē de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 顾虑 gùlǜ jiù 直接 zhíjiē shuō

    - Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa