Đọc nhanh: 言外之意 (ngôn ngoại chi ý). Ý nghĩa là: ý nghĩa thực tế của những gì đã nói, ngụ ý không thành lời (thành ngữ), nói bóng.
言外之意 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa thực tế của những gì đã nói
the actual meaning of what was said
✪ 2. ngụ ý không thành lời (thành ngữ)
unspoken implication (idiom)
✪ 3. nói bóng
话里暗含有别的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言外之意
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
意›
言›
ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời
ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
giữa những hàng chữ; trong câu chữ
âm bội trong cuộc trò chuyệnnhững điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói