Đọc nhanh: 藏头露尾 (tàng đầu lộ vĩ). Ý nghĩa là: giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở.
藏头露尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
形容说话办事故意露一点留一点,不完全表露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏头露尾
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
藏›
露›
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình