Đọc nhanh: 直接选举 (trực tiếp tuyến cử). Ý nghĩa là: tuyển cử trực tiếp; bầu cử trực tiếp.
直接选举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển cử trực tiếp; bầu cử trực tiếp
选民直接参加选举代表或领导成员,不经过复选手续的选举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接选举
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 他们 正在 进行 选举
- Họ đang tiến hành bầu cử.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 讲话 很 直接
- Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
接›
直›
选›