了当 liǎo dàng
volume volume

Từ hán việt: 【liễu đương】

Đọc nhanh: 了当 (liễu đương). Ý nghĩa là: sảng khoái, ngừng; hoàn tất; xong xuôi, xử lí; kết thúc; giải quyết xong. Ví dụ : - 他说话脆快了当。 anh ấy nói chuyện sảng khoái, dứt khoát.. - 安排了当。 sắp đặt xong xuôi.. - 收拾了当。 dọn dẹp xong xuôi.

Ý Nghĩa của "了当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

了当 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sảng khoái

爽快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 脆快 cuìkuài le dāng

    - anh ấy nói chuyện sảng khoái, dứt khoát.

✪ 2. ngừng; hoàn tất; xong xuôi

停当;完毕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安排 ānpái le dāng

    - sắp đặt xong xuôi.

  • volume volume

    - 收拾 shōushí le dāng

    - dọn dẹp xong xuôi.

✪ 3. xử lí; kết thúc; giải quyết xong

处理;了结 (多用于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自能 zìnéng le 当得来 dāngdelái

    - tự giải quyết xong xuôi

  • volume volume

    - fèi le 许多 xǔduō 手脚 shǒujiǎo cái le dāng

    - tốn hết bao nhiêu công sức mới giải quyết xong xuôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了当

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当场 dāngchǎng le 一架 yījià

    - Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 加入 jiārù le 当地 dāngdì 赤卫队 chìwèiduì

    - Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 通知 tōngzhī 当时 dāngshí jiù 回去 huíqu le

    - Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao