Đọc nhanh: 含沙射影 (hàm sa xạ ảnh). Ý nghĩa là: ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay.
含沙射影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
传说水中有一种叫蜮的怪物,看到人的影子就喷沙子,被喷着的人就会得病比喻暗地里诽谤中伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含沙射影
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 这部 电影 含有 黄色 内容
- Bộ phim này chứa nội dung 18+.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
射›
影›
沙›
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
nói xấu một cách ác ývu khống ác độc
ăn bóng nói gió
mượn xưa nói nay; mượn xưa giễu nay
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo
ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió