Đọc nhanh: 直接推理 (trực tiếp thôi lí). Ý nghĩa là: diễn dịch trực tiếp.
直接推理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn dịch trực tiếp
由一个前提推出结论的推理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接推理
- 把 你 俩 的 距离 直接 推远
- Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
推›
理›
直›