开宗明义 kāizōngmíngyì
volume volume

Từ hán việt: 【khai tôn minh nghĩa】

Đọc nhanh: 开宗明义 (khai tôn minh nghĩa). Ý nghĩa là: khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.).

Ý Nghĩa của "开宗明义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开宗明义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)

"孝经"第 一章的篇名,说明全书宗旨,后来指说话作文一 开始就 说出主要的意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开宗明义

  • volume volume

    - xiàng 官僚主义 guānliáozhǔyì 开火 kāihuǒ

    - đả kích chủ nghĩa quan liêu.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • volume volume

    - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 别人 biérén 开玩笑 kāiwánxiào 显得 xiǎnde 聪明 cōngming

    - Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 含义 hányì 明确 míngquè

    - Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 地取 dìqǔ 食物 shíwù 因为 yīnwèi cóng 黎明 límíng 开始 kāishǐ 一直 yìzhí méi chī 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao