Đọc nhanh: 珍品 (trân phẩm). Ý nghĩa là: vật quý báu; vật phẩm quý giá, của quý. Ví dụ : - 艺术珍品。 vật phẩm nghệ thuật quý giá
珍品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật quý báu; vật phẩm quý giá
珍贵的物品
- 艺术 珍品
- vật phẩm nghệ thuật quý giá
✪ 2. của quý
特别珍贵的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍品
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 艺术 珍品
- vật phẩm nghệ thuật quý giá
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这些 艺术品 都 是 珍品
- Những tác phẩm nghệ thuật này đều là đồ quý.
- 这件 艺术品 非常 珍贵
- Tác phẩm nghệ thuật này rất quý giá.
- 博物馆 有 很多 啊 珍贵 的 工艺品
- bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
珍›