Đọc nhanh: 弥足珍贵 (di tú trân quý). Ý nghĩa là: vô cùng quý giá, có giá trị lớn.
弥足珍贵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng quý giá
extremely precious
✪ 2. có giá trị lớn
valuable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥足珍贵
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 古代 的 瑟 非常 珍贵
- Đàn sắt cổ đại rất quý giá.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 他 遗 我 珍贵 的 礼物
- Anh ấy tặng tôi quà quý giá.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
珍›
贵›
足›