值钱 zhíqián
volume volume

Từ hán việt: 【trị tiền】

Đọc nhanh: 值钱 (trị tiền). Ý nghĩa là: đáng giá; được giá; có giá trị, đáng tiền. Ví dụ : - 把值钱的东西交给柜台保管。 đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.. - 这只戒指很值钱。 chiếc nhẫn này rất đáng giá.

Ý Nghĩa của "值钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

值钱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng giá; được giá; có giá trị

价钱高;有价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 戒指 jièzhi hěn 值钱 zhíqián

    - chiếc nhẫn này rất đáng giá.

✪ 2. đáng tiền

价钱相当; 合算

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值钱

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū hěn 值钱 zhíqián

    - Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.

  • volume volume

    - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hěn 值钱 zhíqián

    - Loại tiền này rất có giá trị.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 金钱 jīnqián lái 衡量 héngliáng 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao