Đọc nhanh: 值钱 (trị tiền). Ý nghĩa là: đáng giá; được giá; có giá trị, đáng tiền. Ví dụ : - 把值钱的东西交给柜台保管。 đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.. - 这只戒指很值钱。 chiếc nhẫn này rất đáng giá.
值钱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng giá; được giá; có giá trị
价钱高;有价值
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 这 只 戒指 很 值钱
- chiếc nhẫn này rất đáng giá.
✪ 2. đáng tiền
价钱相当; 合算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值钱
- 这些 珍珠 很 值钱
- Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
钱›