Đọc nhanh: 便宜 (tiện nghi). Ý nghĩa là: giá rẻ; rẻ; hời, ưu thế; lợi, lợi; hời; bở (nghĩa xấu). Ví dụ : - 这件衣服很便宜。 Bộ quần áo này rất rẻ.. - 太贵了,便宜一点儿吧。 Đắt quá, rẻ hơn chút đi. - 这些书籍便宜极了。 Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
便宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá rẻ; rẻ; hời
东西的价钱低
- 这件 衣服 很 便宜
- Bộ quần áo này rất rẻ.
- 太贵 了 , 便宜 一点儿 吧
- Đắt quá, rẻ hơn chút đi
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
便宜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ưu thế; lợi
在某方面的优势
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
✪ 2. lợi; hời; bở (nghĩa xấu)
不应得的利益
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
便宜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lợi; có lợi cho; hời cho; hên
使某人没有收到应该收到的惩罚或者得到了本不该得到的好处
- 真是 便宜 你 了 !
- Đúng là hời cho bạn quá
- 太 便宜 他 了
- Quá hên cho anh ta rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便宜
✪ 1. 便宜+极了/得不得了/得很
rẻ quá trời, rẻ không tưởng, rẻ kinh luôn
- 这些 平果 便宜 得 很 , 买 几斤 吧 。
- Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
✪ 2. A比B+便宜+一点儿/得多/多了/(多少钱)
A rẻ hơn B một chút/hơn nhiều/hơn bao nhiêu tiền
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
✪ 3. 图/贪+便宜
Ham, tham rẻ
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
✪ 4. 便宜没好货
Đồ rẻ thì thường chất lượng không tốt (của rẻ là của ôi)
- 我 妈妈 常说 便宜 没好 货
- Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 便宜行事
- tuỳ nghi hành động
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
宜›
Tiết Kiệm Tiền
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
rẻ; giá thấp; giá hạ; giá hời; giá cả phải chăng
Giá Rẻ, Hạ Giá, Rẻ Mạt
Ngon Ngọt, Ngọt
Giảm Giá
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
Ưu Điểm
bán vãi; bán đổ bán tháo; bán tống bán tháo; bán giảm giá; bán xonbán rẻ
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún