便宜 piányi
volume volume

Từ hán việt: 【tiện nghi】

Đọc nhanh: 便宜 (tiện nghi). Ý nghĩa là: giá rẻ; rẻ; hời, ưu thế; lợi, lợi; hời; bở (nghĩa xấu). Ví dụ : - 这件衣服很便宜。 Bộ quần áo này rất rẻ.. - 太贵了便宜一点儿吧。 Đắt quá, rẻ hơn chút đi. - 这些书籍便宜极了。 Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

Ý Nghĩa của "便宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

便宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá rẻ; rẻ; hời

东西的价钱低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 便宜 piányí

    - Bộ quần áo này rất rẻ.

  • volume volume

    - 太贵 tàiguì le 便宜 piányí 一点儿 yīdiǎner ba

    - Đắt quá, rẻ hơn chút đi

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 书籍 shūjí 便宜 piányí 极了 jíle

    - Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

便宜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ưu thế; lợi

在某方面的优势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 经验 jīngyàn shàng 占便宜 zhànpiányí

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.

✪ 2. lợi; hời; bở (nghĩa xấu)

不应得的利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • volume volume

    - 可别 kěbié 想着 xiǎngzhe zhàn 这种 zhèzhǒng 便宜 piányí

    - Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.

便宜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm lợi; có lợi cho; hời cho; hên

使某人没有收到应该收到的惩罚或者得到了本不该得到的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 便宜 piányí le

    - Đúng là hời cho bạn quá

  • volume volume

    - tài 便宜 piányí le

    - Quá hên cho anh ta rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便宜

✪ 1. 便宜+极了/得不得了/得很

rẻ quá trời, rẻ không tưởng, rẻ kinh luôn

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 便宜 piányí hěn mǎi 几斤 jǐjīn ba

    - Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 便宜 piányí 不得了 bùdéle

    - Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.

✪ 2. A比B+便宜+一点儿/得多/多了/(多少钱)

A rẻ hơn B một chút/hơn nhiều/hơn bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 那种 nàzhǒng 便宜 piányí duō le

    - Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.

  • volume

    - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

✪ 3. 图/贪+便宜

Ham, tham rẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 别图 biétú 便宜 piányí ér mǎi 劣质 lièzhì 商品 shāngpǐn

    - Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.

  • volume

    - 贪便宜 tānpiányí 可能 kěnéng huì yǒu 损失 sǔnshī

    - Tham rẻ dễ chịu thiệt.

✪ 4. 便宜没好货

Đồ rẻ thì thường chất lượng không tốt (của rẻ là của ôi)

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 常说 chángshuō 便宜 piányí 没好 méihǎo huò

    - Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".

  • volume

    - 便宜 piányí 没好 méihǎo huò 这是 zhèshì 真理 zhēnlǐ

    - Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜

  • volume volume

    - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - 别图 biétú 便宜 piányí ér mǎi 劣质 lièzhì 商品 shāngpǐn

    - Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.

  • volume volume

    - 便宜行事 piányíxíngshì

    - tuỳ nghi hành động

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪便宜 tānpiányí 上当 shàngdàng le

    - Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.

  • volume volume

    - 便宜 piányí 没好 méihǎo huò 这是 zhèshì 真理 zhēnlǐ

    - Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa