Đọc nhanh: 贵重 (quý trọng). Ý nghĩa là: quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị. Ví dụ : - 贵重仪器。 máy móc quý giá. - 贵重物品。 đồ vật quý giá. - 我们把贵重物品锁了起来以免被盗。 Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
贵重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị
价值高;值得重视
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 这 一批 货 很 贵重
- Lô hàng này rất có giá trị.
- 我 贵重 你 的 意见
- Tôi coi trọng ý kiến của bạn.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贵›
重›