廉价 liánjià
volume volume

Từ hán việt: 【liêm giá】

Đọc nhanh: 廉价 (liêm giá). Ý nghĩa là: giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền, vô giá; vô giá trị. Ví dụ : - 这双鞋很廉价。 Đôi giày này rất rẻ tiền.. - 廉价的衣服质量不好。 Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.. - 这手机看起来很廉价。 Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

Ý Nghĩa của "廉价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

廉价 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền

价钱比一般低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 廉价 liánjià

    - Đôi giày này rất rẻ tiền.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià de 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.

  • volume volume

    - zhè 手机 shǒujī 看起来 kànqǐlai hěn 廉价 liánjià

    - Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vô giá; vô giá trị

无价;毫无价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià de 赞美 zànměi 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 显得 xiǎnde 特别 tèbié 廉价 liánjià

    - Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉价

  • volume volume

    - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià shū

    - sách hạ giá.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 显得 xiǎnde 特别 tèbié 廉价 liánjià

    - Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.

  • volume volume

    - zhù 廉价 liánjià de 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 样子 yàngzi 十分 shífēn 放荡 fàngdàng

    - Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.

  • volume volume

    - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • volume volume

    - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao