Đọc nhanh: 廉价 (liêm giá). Ý nghĩa là: giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền, vô giá; vô giá trị. Ví dụ : - 这双鞋很廉价。 Đôi giày này rất rẻ tiền.. - 廉价的衣服质量不好。 Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.. - 这手机看起来很廉价。 Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
廉价 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền
价钱比一般低
- 这双鞋 很 廉价
- Đôi giày này rất rẻ tiền.
- 廉价 的 衣服 质量 不好
- Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vô giá; vô giá trị
无价;毫无价值
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉价
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
廉›