Đọc nhanh: 痴醉 (si tuý). Ý nghĩa là: bị mê hoặc.
痴醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị mê hoặc
to be fascinated; to be spellbound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴醉
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
醉›