Đọc nhanh: 金贵 (kim quý). Ý nghĩa là: quý giá; quý báu.
金贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý giá; quý báu
宝贵;珍贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金贵
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贵›
金›