善待 shàndài
volume volume

Từ hán việt: 【thiện đãi】

Đọc nhanh: 善待 (thiện đãi). Ý nghĩa là: Đối xử tử tế; đối xử tốt. Ví dụ : - 善待他人他们也会善待你。 Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.. - 孩子需要被善待和关爱。 Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.. - 善待他人是一种美德。 Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.

Ý Nghĩa của "善待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

善待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đối xử tử tế; đối xử tốt

很好地对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善待 shàndài 他人 tārén 他们 tāmen huì 善待 shàndài

    - Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • volume volume

    - 善待 shàndài 他人 tārén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 善待

✪ 1. 善待 + Danh từ

đối xử tốt với ai đó hoặc điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 善待 shàndài 员工 yuángōng 提升 tíshēng 士气 shìqì

    - Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.

  • volume

    - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

✪ 2. 对 + Danh từ + 善待

hành động đối xử tốt với ai đó hoặc điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 员工 yuángōng yào 善待 shàndài 创造 chuàngzào 舒适 shūshì 环境 huánjìng

    - Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.

  • volume

    - duì 孩子 háizi 善待 shàndài shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Đối xử tốt với trẻ em là trách nhiệm của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善待

  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • volume volume

    - 待人 dàirén hěn 友善 yǒushàn

    - Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善待 shàndài rén

    - Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.

  • volume volume

    - 善待 shàndài 他人 tārén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.

  • volume volume

    - 善待 shàndài 员工 yuángōng 提升 tíshēng 士气 shìqì

    - Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng yào 善待 shàndài 创造 chuàngzào 舒适 shūshì 环境 huánjìng

    - Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 改善 gǎishàn le 员工 yuángōng de 待遇 dàiyù

    - Công ty đã cải thiện đãi ngộ của nhân viên.

  • volume volume

    - duì 孩子 háizi 善待 shàndài shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Đối xử tốt với trẻ em là trách nhiệm của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao