Đọc nhanh: 珍惜现在 (trân tích hiện tại). Ý nghĩa là: trân trọng khoảnh khắc.
珍惜现在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng khoảnh khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍惜现在
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
惜›
现›
珍›