Đọc nhanh: 五讲四美三热爱 (ngũ giảng tứ mĩ tam nhiệt ái). Ý nghĩa là: năm điểm nhấn, bốn vẻ đẹp và ba tình yêu (chính sách của CHND Trung Hoa được đưa ra vào năm 1981, bao gồm cả việc nhấn mạnh vào cách cư xử, vẻ đẹp của ngôn ngữ và tình yêu chủ nghĩa xã hội).
五讲四美三热爱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm điểm nhấn, bốn vẻ đẹp và ba tình yêu (chính sách của CHND Trung Hoa được đưa ra vào năm 1981, bao gồm cả việc nhấn mạnh vào cách cư xử, vẻ đẹp của ngôn ngữ và tình yêu chủ nghĩa xã hội)
the five emphases, four beauties and three loves (PRC policy introduced in 1981, including emphasis on manners, beauty of language and love of socialism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五讲四美三热爱
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
四›
热›
爱›
美›
讲›