Đọc nhanh: 热爱生活 (nhiệt ái sinh hoạt). Ý nghĩa là: yêu đời. Ví dụ : - 她热爱生活,总是充满活力和乐观。 Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
热爱生活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu đời
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热爱生活
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 她 一生 都 热爱 音乐
- Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 我们 应该 热爱生活
- Chúng ta nên yêu cuộc sống.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
热›
爱›
生›