热衷 rèzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt trung】

Đọc nhanh: 热衷 (nhiệt trung). Ý nghĩa là: thích; rất thích, đam mê; hăm hở (theo đuổi danh lợi quyền thế). Ví dụ : - 他热衷于打篮球。 Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.. - 孩子们热衷于玩游戏。 Bọn trẻ rất thích chơi game.. - 我们都热衷于旅游。 Chúng tôi đều rất thích du lịch.

Ý Nghĩa của "热衷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

热衷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thích; rất thích

非常喜好(某种活动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 热衷于 rèzhōngyú 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ rất thích chơi game.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 热衷于 rèzhōngyú 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đều rất thích du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đam mê; hăm hở (theo đuổi danh lợi quyền thế)

急切追求(名利权势)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热衷于 rèzhōngyú 权势 quánshì

    - Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.

  • volume volume

    - duì 权力 quánlì hěn 热衷 rèzhōng

    - Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热衷

✪ 1. A + 热衷 + 于 + Động từ/ Cụm động từ

A thích/ rất thích làm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 热衷于 rèzhōngyú kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy rất thích xem phim.

  • volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy rất thích nấu ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热衷

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 热衷于 rèzhōngyú 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ rất thích chơi game.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - duì 权力 quánlì hěn 热衷 rèzhōng

    - Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy rất thích nấu ăn.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy rất thích xem phim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 热衷于 rèzhōngyú 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đều rất thích du lịch.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热衷于 rèzhōngyú 权势 quánshì

    - Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao