Đọc nhanh: 热衷 (nhiệt trung). Ý nghĩa là: thích; rất thích, đam mê; hăm hở (theo đuổi danh lợi quyền thế). Ví dụ : - 他热衷于打篮球。 Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.. - 孩子们热衷于玩游戏。 Bọn trẻ rất thích chơi game.. - 我们都热衷于旅游。 Chúng tôi đều rất thích du lịch.
热衷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích; rất thích
非常喜好(某种活动)
- 他 热衷于 打篮球
- Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đam mê; hăm hở (theo đuổi danh lợi quyền thế)
急切追求(名利权势)
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 她 对 权力 很 热衷
- Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热衷
✪ 1. A + 热衷 + 于 + Động từ/ Cụm động từ
A thích/ rất thích làm cái gì đó
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热衷
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 他 热衷于 打篮球
- Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.
- 她 对 权力 很 热衷
- Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
衷›